Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sửa: deficient => deficiency
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “a” và phía sau có giới từ “of” deficient (a): thiếu hụt
deficiency (n): sự thiếu hụt
Tạm dịch: Sự thiếu hụt axit folic hiếm khi được tìm thấy ở người vì vitamin có trong nhiều loại thực phẩm.